Có 2 kết quả:
整个 chỉnh cá • 整個 chỉnh cá
Từ điển phổ thông
toàn thể, toàn bộ, tất cả
Từ điển trích dẫn
1. Toàn bộ, toàn thể. ★Tương phản: “bộ phận” 部分, “cục bộ” 局部. ◇Lão Xá 老舍: “Nhật Bổn nhân yếu Lô Câu kiều đích sư tử? Tiếu thoại! Tha môn yếu Bắc Bình, yếu Thiên Tân, yếu Hoa Bắc, yếu chỉnh cá đích Trung Quốc” 日本人要蘆溝橋的獅子? 笑話! 他們要北平, 要天津, 要華北, 要整個的中國 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam 三) Quân Nhật Bổn muốn lấy sư tử trên cầu Lô Câu ư? Trò hề! Bọn chúng muốn Bắc Bình, muốn Thiên Tân, muốn Hoa Bắc, muốn chiếm toàn thể Trung Quốc ấy chứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nguyên một cái, cả cái ( dùng trong Bạch thoại ).
Bình luận 0